1.
Phân đạm ure có công thức là
2.
Sản phẩm thu được khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 là
3.
Thuốc thử để nhận biết dung dịch glucozơ và dung dịch rượu etylic là
4.
Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?
5.
Trung hòa 200ml H2SO4 nồng độ aM cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
6.
Cho kim loại đồng vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
7.
Cho 9,2 gam rượu etylic tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là
8.
Cho sơ đồ phản ứng (chưa cân bằng) sau: CH3 – COOH + X → CH3COOK + Y. Cặp chất X, Y phù hợp là
9.
Đun nóng chất béo trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm là
10.
Cho 13,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic được trộn theo tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Đun nóng X với H2SO4 đặc một thời gian thu được m gam este CH3COOCH2CH3 với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
11.
Phương pháp điều chế nhôm trong công nghiệp là
12.
Cho các oxit sau: Na2O, FeO, SO2. Những oxit phản ứng được với nước là
13.
Cho m gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được 19 gam muối khan. Giá trị của m là
14.
Cho 180g dung dịch glucozơ nồng độ 20% tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Ag thu được là
15.
Cho các oxit sau: CO2, SO2, BaO, Na2O, CO. Dãy gồm các oxit axit là
16.
Cho 12,8 gam kim loại R có hóa trị II tác dụng hết với khí clo tạo thành 27 gam muối. Kim loại R là
17.
Công thức chung của tinh bột là
18.
Một dung dịch A có pH = 3. Dung dịch A có môi trường là
19.
Dẫn khí CO qua m gam bột Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 24 gam chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn khí Y vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
20.
Cho 8 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl dư. Phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của sắt trong hỗn hợp là
21.
Muối nào sau đây không tan trong nước?
22.
Chất X được sinh ra từ phản ứng thủy phân protein có khối lượng mol phân tử là 89 g/mol. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam X thu được 19,8 gam CO2; 9,45 gam H2O và 1,68 lít khí N2 ở đktc. X có công thức phân tử là
23.
Kim loại X phản ứng với axit HCl tạo muối XCl2. Kim loại X phản ứng với Cl2 tạo muối XCl3. X là
24.
Cho các dung dịch: HCl, KCl, Ca(OH)2, BaCl2. Dung dịch Na2CO3 phản ứng với
25.
Khí CO được dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ các tạp chất trên?
26.
Khí nào sau đây không phản ứng với H2O và dung dịch NaOH?
27.
Các chất X và Y đều là chất rắn màu đen. Bình hấp thụ khí Z chứa Ca(OH)2. Tiến hành thí nghiệm theo hình vẽ. Hỗn hợp các chất X, Y, Z và T là
28.
Dao, cuốc, xẻng bằng thép sau khi sử dụng sẽ giữ được độ bền lâu nếu?
29.
Chọn câu đúng trong các câu sau:
30.
Chất khí nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho đèn xì để hàn cắt kim loại?
31.
Trên bề mặt của chậu nước vôi để ngoài không khí thường bao phủ lớp váng màu trắng đục. Lớp váng đó là
32.
Axit clohiđric phản ứng với tất cả các chất nào trong dãy sau?
33.
Dãy các kim loại được xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải là
34.
Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch KCl là
35.
Cho m gam hỗn hợp Mg, Al và Zn được chia thành hai phần bằng nhau. - Phần 1. Tác dụng với H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 ở đktc. - Phần 2. Tác dụng với oxi dư thu được 11,15 gam hỗn hợp các oxit kim loại. Giá trị của m là:
36.
Cho các chất: CH3 –COOH, CH4, C2H6, C2H2, C12H22O11. Dãy chất chỉ gồm các hiđrocacbon là
37.
Hai chất CH3 – CH2 – OH và CH3 – O – CH3 khác nhau về
38.
Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, NaCl. Bằng một lần thử duy nhất có thể dùng thuốc thử nào để nhận biết ba dung dịch trên?
39.
Dẫn 1,5 mol khí CO2 từ từ đến hết vào dung dịch chứa 1,8 mol NaOH thu được dung dịch có chứa chất tan là
40.
Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom, có tác dụng làm quả xanh mau chín. X là